Tải Sách bài tập và Đáp án: Sách Bài Tập, Đáp Án. Giáo Trình kanji look and learn N4 - N5 Bao gồm 4 phần: - Phần 1: Chữ Hán hoặc từ vựng chứa chữ Hán: là những chữ thông dụng trong tiếng Nhật, toàn quyển sách có khoảng 3500 từ. Với các từ vựng khó sẽ được phiên âm Bài tập tiếng trung quyển 1 đang là nội dung được rất nhiều bạn đọc tìm kiếm. Vậy nên hôm nay Học Chuẩn sẽ đưa đến các bạn chủ đề Bài tập tiếng trung quyển 1 | HSK1 | BÀI 1-HÁN 1 | XIN CHÀO 你好 | Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 thông qua video và bài viết dưới đây: Mua Minna no nihongo Hội Thoại Bài 1. はじめまして. Rất vui được làm quen với chị. おはよう ございます。. ohayou gozai masu. おはよう ございます。. ohayou gozai masu. 佐藤さん、こちらは マイク・ミラーさんです。. satou san, kochira ha maiku. mira san desu. Bài viết cuối ↓ Thư Mục Thác Bản Văn Khắc Hán Nôm Việt Nam Tập 1 (NXB Văn Hóa Thông Tin 2007) - Trịnh Khắc Mạnh. dovanhuy91, 19/3/21. Trả lời: 1 Đọc: 778. tuaans 24/7/22. Tự Đức Thánh Chế Tự Học Giải Nghĩa Ca Bài 5 - Từ Hán ViệtHướng dẫn I. ĐƠN VỊ CẤU TẠO TỪ HÁN VIỆT Trong bài thơ chữ Hán Nam quốc sơn hà: 1. Nam: phương Nam, quốc: nước, sơn: núi, hà: sông. - Tham khảo tin bài Bài 5 - Từ Hán Việt hay nhất. . Nội dung Text Chữ Hán đơn giản Bài 1 đến bài 5 ● この課 の漢字 NHẤT NHỊ TAM TỨ NGŨ LỤC THẤT BÁT THẬP BÁCH THIÊN VẠN VIÊN KHẨU MỤC CỬU NHẤT 1 NGÓN TAY MỘT một ngày MỘT ngày mùng 1 một giờ một phút một người tháng 1 số 1 2 NHỊ Two is represented by two fingers. 一 「二」 二本の指で票したのが です。 2 ngón tay tWO >に 2 _日 ・ 、 つ かthe 2ndofthe mOnthD; S、 ●″o days >ふ た 2 ニ 二時 に じ絆 oo'clock 2 giờ ニユト日 ←はつか20 days;the 20th 二月 に がつFebruary tháng 2 OfthC mOnthn 二人 ふ たり神 o pcoplc 2 người 二十歳 キ はたち/に じゅっさい 20 ycars old く2> 2 3-5第 1課 く TAM 3 ngón tay 3 3 3 giờ tháng 3 TỨ hình chữ nhật có 4 góc vuông ở đây chỉ vẽ 2 góc trên 4 4 4 giờ tháng tư NGŨ 5 QUE DIÊM 5 5 5 GIỜ THÁNG 5 >第 1課 6-8 LỤC This is how Chinese people show six with their fingers. よ国 動中 は人 の ハ ま 6を こうやって表 し ノ \ ます。 SIX người Tàu dùng ám hiệu như trên để biểu thị số 6 ー >ろ く ろつ 6 六月 ろ くがつJllllc >む つ むい 轟 凛 六日 む いかthc 6thoftl C montll沈 6 む ュ 6 trăm six days 六時 ろ くじs破 o'dock 6 giờ 六メ、ろ くにんsix people 六分 ろ つ、 ドんs破 minutes 6 phút ユ ユ ユ く4> ′ ハ THẤT Two plus five equals seven 2た す 5は 7で す。 2 cộng 5 bằng 7 hoặc nhớ cách viết là số 7 ngược >し ち lseven 7 七月 し ちがつ」 uly tháng 7 >な な なの l鋼 e │ 7 七 日 な のかtllc 7tlloftllC mollth セ時 し ちじsevcn o'dock 7 giờ seven days セ分 な な、ん/し ち、ん 7 phút S、 S、 ‐ Lノ` な なにん/し ちにんsevcnpeOple scvcn lllinutes セタ *た なばたthe Stal Fcstival く2> セ BÁT lt!ook like the kalakanaハ ,as in ハチ leighり → チ . ノヽ / \ かたかなの「ハチ」の「ハ」です。 giống chữ HA trong KATAKANA HACHI cigl t >は ち はつ 8 ′ヽ日 よ うかtllc 8thofthC mOnth; >や っ よう や 1獄臨 \時 は ちじdgllt o'cbck ′ 8 . 800 eight days 八 人 は ち にんeight pCOplc 分づ義 は っさいcight yeals old \月 は ちがつAuttst tháng 8 ノ ノ\百 屋 や おやvcgctable shop ノ ノ` 9… 11第 1課 く CỬU MỘT người chống đẩy 9 cái 9 9 9 giờ tháng 9 THẬP bó đũa hình chữ thập 10 10 giờ 10 phút tháng 10 BÁCH xoay số 100 một góc vuông 90 độ 100 BÁCH KHOA TỰ ĐIỂN >第 1課 12… 14 THIÊN Addingノ to 10Imakes a thousand,a gpater number + Tに『ノを 」 て、 是し 多い頚、 もっと 千 になりました。 Thập, thêm dấu phẩy ở trên. >せ ん ぜん 1000 十年 せ んねんone ousand yers >ち 千 人 せ んにんthousand peoplc 千葉県 ち ばけんCma PК icture 1000 yen 千 蜻 十←① 瘍 午 a “ VẠN 10,000 1ten thOusandiS a five― 回回回回回 digit numben いちまん けた すう じ 一万 は5桁 の数字 です。 10000 có 5 chữ số ten thousand >ま ん ばん 10,000 万歳 ば んざいb“″j 万― んいちby any chance ま 万引 き ま んびきshoplitting 万年筆 ま んねんひらfountam p品 一 フ 万 聰 方●30 VIÊN This is the shape of a CirCle. 円の形 です。 hình dạng vòng tròn ycn/circlc 100 yên >え ん 楕円 だ えん wal >ま る 円 え ん/ま るcircle hình tròn 円満 え んまんharlno面 ous 円 い ま るいrOmd tròn 円高 え んだかstrong ycn 円安 え んやすweak yell 1 日 円 「 15-16第 1課 く KHẨU This is the shape of a rnouth. くち かたち 回の形 です。 Miệng >こ う く miệng │ 中央 口 ち ゅうおうぐちcentrd c対 t cổng vào >く ち ぐち 入 リロ/入 口 ぃ りぐちentrance 窓 口 ま どぐち 出口 で ぐちcx cửa ra Nhân Khẩu wlndow/countcr in a public offlce 人口 じ んこうpopulation dân số 口調 く ちょうtone Ofvoice 北口 き たぐちnon ex c月 ll口 │口 │ │ │ │ │ │ │ │ │ │ │ │ MỤC This is the shape of an eye. め かたち 目の形 です。 Hình dáng mắt quay dọc レもく │ご く 轟 麺懸蕪轟 mắt ngày thứ nhất 注 目 ち ゅうもくattentiOn レめ ま 目 ちにちめthe irst day 面 日な ヽヽめ んぼくない/め んもく =日 い 目的 も くてきpurpose Mục Đích ないashamcd 科 目 か もくschod sttCCt Khoa Mục 目次 も くじtable Ofcontents >第 2課 17-18 ●この課の漢字 NHẬT NGUYỆT HỎA THỦY MỘC KIM THỔ DIỆU BẢN NHÂN KIM TỰ THỜI BÁN ĐAO PHÂN NHẬT This is the shape ofthe sun. お 日様 の形 です。 Hình dáng mặt trời day/slln に ち に っ chủ nhật 毎 日 いにちevery day mỗi ngày ま じつ nhật bản 日言 已に つきdiary nhật kí >び か hôm nay 母 の 日 は はのひ MOther's Daty =日 み っかthe 3rdofthe mOnthゝ 休 日 き ゅうじつholiday thrcc days │ ロ 日 日 NGUYỆT This is the shape ofthe crescent rnoon. み か つき かたち 三 日月の形 です。 HÌNH DÁNG TRĂNG LƯỠI LIỀM mOnth/1n00n が つ げつ THÁNG 1 毎 月 ま いつき釘 ery mOllth 際つき thứ 2 来 月 ら いげつncxt mOnth tháng này お二月 お しょうがつ mặt trăng New Ycar's holiday 一 か月 い っかげつone month một tháng リ 月 月 月 ◎ 夕130な 用80 19-21第 2課 く HỎA HÌNH ẢNH ĐỐNG LỬA THỨ 3 LỬA hỏa hoạn THỦY Khe nước chảy tóe ra 4 giọt nước thứ Tư nước bơi MỘC hình dáng cái cây thứ 5 cây >第 2課 22-24 KIM People say that there is gold underthe mountain. やま した きん 山 の下 に金 があるそうです。 có 2 cục vàng ở dưới núi >き ん こん thứ Sáu 現金 げ んきんcash >か ね かな tiền 税金 ぜ いきんtax お金持 ち お かねもち五 ch p¨on người giàu 金 づ ち か なづちhammcr 料金 り ょうきんchargc 奨学金 し ょうがくきんscholasip く8> ノ 入 入 △ 今 金 金 金 ⑩ 全o69 THỔ A bud sprouts outfrom the soil. つち め て 土 か ら芽 が 出ました。 Mầm cây mọc lên từ đất >ど と thứ Bảy 粘 土 ね んどclay >つ ち 土 つ ちsoil đất 土 台 ど だいゎ mdation お土 産 ←おみやげsouven遺 土足 厳 禁 ど そくげんきん 土地 ちland と Shoes Off 土 星 ど せいSatum 十 土 鸞 上oo工 oo士 鬱70 DIỆU よ濯 蝿 1辮 席 置 謝 ; 週の始まりに、鳥がピヨピヨと 鳴きます。 Vào ngày chủ nhật, chim kêu YO YO. >よ う In ♂ F r r 戸 ″ 曜 曜 曜 1呼 1呼 1曜 1曜 C》 日っ 鋼 診濯1370 “ 25-273自 2訪Rく BẢN Cây thêm một phết tiếng Nhật sách Nhật Bản Nhân Một người đứng dạng 2 chân người người Nhật 1 người 2 người 3 người KIM hiện tại Bây giờ tôi đang hát RA RA dưới mái nhà bây giờ năm nay tháng này sáng nay hôm nay lần tới tối nay tuần này >第 2課 28-30 TỰ Look,there is a temple on the so‖ 土 ほら、上 の上 にお寺 があります。 Nhìn, có ngôi chùa trên đất chữ này ghép bộ THỔ ở trên, bộ THỐN ở dưới Chùa >じ chùa 金閣寺 き んかくじ >て ら で ら 寺院 じ ヽヽ んsac“ d buildng K上止Jttji Temple Chùa Vàng 山寺 や までらmOunttt tempb 清水寺 き よみずでら yodzu Temple キ ニ 去 │キ 1寺 0土 oo THỜI In the old days,peop!e rang the bell of a temp!eギ Fto tell time. 昔、人々はお寺の鐘 を鳴らして 時間を知 らせました。 thời gian Nhìn kìa, mặt trời mọc lên cạnh chùa >じ 1 giờ その時 そ のときthatth >と き 時 々 と きどきsomctimes thỉnh thoảng 時代 じ だいagQ era 時間 じ かんtime thời gian 時刻表 じ こくひょうtimctabb 一 時 rFlい ちじかんolle hour 1 giờ đồng hồ 時ヽ計キ とけいclock;watch đồng hồ く10> l ロ H ロ 口 ロ キ 酔 酵 時 時 0日 oっ 寺υo BÁN Letも cut three lines in half. Oops,only the first‖ ne is cut. 竺果の様を撃益にうりましょう 。 あれ、最初 の線 しか切れません。 Dùng kiếm chém đôi 3 sợi chỉ, chỉ có 1 sợi đứt ->Kiếm đểu 3 rưỡi >は ん 半額 は んがくhdf"ce giảm giá 50% >な か một nửa 一 月半ば い ちがっなかば 半島 は んとうp血 凱a middle ofJanuary 半年 は んとしhalfa year nửa năm 前半 ぜ んはんthc mthJf ゾ ゾ 半 脩 羊o89 31-32'湾 2調 黒く ĐAO hình ảnh con dao Kiếm kiếm Nhật Đoản đao PHÂN Dùng đao chém đôi khúc gỗ phút, phân chia 5 phút 10 phút một nửa Hiểu >3箱 3言果33-34 ●この THƯỢNG HẠ TRUNG NGOẠI TẢ CÔNG HỮU TIỀN HẬU NGỌ MÔN GIAN ĐÔNG TÂY NAM BẮC THƯỢNG Here is above the‖ ne. せん うえ ここが線より上です。 đây là ở trên >じ ょっ しょっ trên 屋上 お くじょうr。 00op >う え あ nâng lên 上る の ぼるto go up うわ かみ 上手 な じ ょぅずなgood a giỏi のぼ 上着 う ゎぎjackd 川上 か ゎかみupstrealn く3> 1 ト 上 螂 土崚o止 o40 HẠ Here is below the line. ここが線 より下 です。 đây là ở dưới đường kẻ >か げ dưới 上下 ょうD up and dowll じ G i さ お も v e m e >し た hạ xuống 下 ろす お ろすゎ put down ¨ くだ 下 さい く ださぃ 川下 か わしもdownstream 呻 と しも 地 下鉄 ち かてっ tàu điện ngàm 下手な *へ たな kém く3> 丁 下 倅 不ooo 35-37,胃 3調 晨く TRUNG trung tâm vòng tròn ở giữa TRUNG QUỐC Trong 1 năm trường trung học NGOẠI Hút thuốc TABAKO phải hút ở ngoài phía ngoài nước ngoài TẢ dùng tay phải cho vào miệng ăn phải tay phải >,籍 3課 38… 40 38 CÔNG This is the shape of a craftsman's rulen 名 人 の定 規 です。 hình ảnh cái thước Công trường >こ う く 工 場 に うじょうhtoゥ nhà máy 工 夫 く 、うde宙 cQ invem“ S、 エ 業 こ うぎょう Công Nghiệp 工 学 に うがくen」 neerlng manufac血 g industry 和田I さ ヽヽ くcraismansh● 工事 に うじcmsmcdOn 人 工 的 じ んこうてきartiicial 大 工 だ ぃくcarpenter く3> 丁 エ 攀 土 はo 39 HỮU l hold the ru!er wlh my left hand. 左手 で定規 を押 さえます。 tay trái cầm thước >さ trái 左オ1き ひ だりきき le ― handed >ひ だり 左手 ひ だりてbt hand tay trái 左側 ひ だりがわlc sidc phía trái 左右 さ ゅう● ght and le乱 左 輩さ ょくlctt whg く5> オ カ オ 左 蜻 工oo螂 式はlo 40 TIỀN l prepare for dinner before the ‐ ヽ ′ moon月 nses. ront ら 1 月が 出る前 に、晩 ご飯 の準備 を します。 Cắt đôi xúc xích trên thớt trước khi trăng lên bằng dao >ぜ ん trước 三 年前 さ んねんまえ >ま え buổi sáng 3 năm trước trong buổi sáng 前売 り券 ま えうりけん 名前 な まえ tên 前半 ぜ んはん c ttst hdf 首 1市 前 首 前 前 ⑫ 月oo l 41-43第 3課 く HẬU một người đi giật lùi về phía con đường Bộ HÀNH phía sau cuối cùng sau đó buổi chiều NGỌ 12 giờ 12 = 10+ 2 Buổi sáng Chính NGỌ 12h MÔN Hình ảnh cánh cửa cửa chuyên môn chính môn Bộ môn Nhập Môn >第 3課 44-46 GIAN VVe can see the sun日 between the gatesFヨ . 門の間にお 日様 が見えます。 Mặt trời giữa cổng ở giữa bctwccn >か ん げん ở giữa 間違 い ま ちがヽヽmistake mắc lỗi けん thời gian ヂんhuman bcing 人 間 に んι >あ いだ 世間 せ けんwont sOde″ kịp giờ J ロー ロー ロー ロ ー │ F Fll門 1門 1問 間 間 ≪ ≫「1“ o日 1っ 酵間1220 理 ĐÔNG The sun日 rises frOm the east. One can see the sun日 behind a tree木 . 日は東 か ら昇 ります。木 の 後 ろに Mặt trời mọc sau cây ở phía ĐÔNG お日様 が見 えます。 と う phía ĐÔNG 東洋 と うようthe East >ひ がし TRUNG ĐÔNG 東海地方 と うかいちほう 東 関 京 東 と うきょうTokyo ĐÔNG KINH 東北地方 と うほくちほう か んとうKmto arca Tohoku region ヽ 百 百 1百 中 オ 東 蜀 日1っ 木②鬱 車loo束 60 “ TÂY One― ofthe four四 directions is the west. " つ 茜の男 た つ が出で す。 輻 [Z三 至 ] ? Phía Tây là một trong 4 phía >せ い さい TÂY 関西 か んさいKansai arca ざい ヽ 東 西 と うざもeast and wcst ĐÔNG TÂY >に し 光西 ほ くせも` northwest 大西洋 た いせいよう e Atlantic ĐẠI TÂY DƯƠNG 南西 ` な んせもsouthwest 西洋 せ いよう e wcst 一 一 日 1 西 l西 西 0四 ④ 47-48'自 3調黒く NAM Two plants grow in the garden facing the south. ふた しょくぶつ みなみむ にわ そだ 二つの植物 が南向きの庭 で育って 半 います。 2 cây mọc trong vườn hướng về phía NAM >な ん な NAM ヒな んぼくnOrth and soutL 南多 >み なみ 南米 な んべいSouth Ame五 caNAM Mỹ 南極 な んきょくAntacica ĐÔNG NAM Á 南東 な んとう 十 吉 南 南 南 南 南 南 BẮC Two people are sitting back to back because it's cold in the north. 北 は寒 いの で、二 人 の 人 が 背 中 を ở phía Bắc rét nên 2 người ngồi chụm lưng vào nhau 合 わせ て座 ってい ます。 >ほ く ほっ Bắc JL海 道 ほ っかいどうHohido │ご く 南リヒな んぼく∞ rth and south NAM Bắc >き た ヒ東 ほ くとうnOrtheast 〕 多ヒラ 睡 ほ っきょくNorth Pole 東光地方 と うほくちほう Tohoku region コン コ﹁ ´ 多 光 讀 化 151比 05つ >第 4課 49‐ 50 ● この課 の漢字 ĐIỀN LỰC NAM NỮ TỬ HỌC SINH TIÊN HÀ PHỤ MẪU NIÊN KHỨ MỖI VƯƠNG QUỐC ĐIỀN This is the shape of a rice field. 田んぼの形 です。 HÌNH ẢNH RUỘNG CHIA 4 Ô ricc icld で ん 口んぼ た んぼ五 ce ield >た だ Anh Tanaka 田植 え た うえ五 ccっ hting 山田 さん ゃ まださん 水 田 す いでん五 cc ield Mr./Ms Yamada 口 園 で んえんmal ds伍 ct 口舎 *い なかcountrySide く5> l ロ 「 Fl 田 1田 漑鍵b07の 申に3 LỰC A muscular man has power. きん にくしつ おとこ ひと ちからも 筋肉質 の男の人は力持ちです。 Một người đàn ông lực lưỡng. sức lực 協力す る き ょう。 Jょ くする 赫 >り ょく りき >ち から くりょくacademic abniサ học lực to cooperate Hiệp lực ¨ 学力 が で んりょくdectric POw∝ điện lực 努力 ど りょく 螂 電力 Nỗ lực 菫力 じ ゅうりょく gravlサ 力学 り きがく 視力 し りょく フ カ 紆 刀134 51-53第 4課 く NAM người đàn ông LỰC ĐIỀN bé trai đàn ông Đực NỮ hình ảnh em gái bé gái phụ nữ giống cái trưởng nữ TỬ Hình dáng em bé bé gái bé trai em bé Terms in this set 38愿望(yuànwàng)N nguyện vọng, ý nguyện终于(zhōngyú)副)cuối cùng, rốt cuộcKết quả cuối cùng đạt được sau khi trải qua cố gắng, chờ đợi lâu cùng + V实现(shíxiàn)V thực hiệnThực hiện + V联系(liánxì)V liên hệ, liên lạc瞒(mán)V giấu, che đậy Thường + 着 + O独生女(dú shēng nǚ)N con gái độc, con gái một多半(duōbàn)副 phần lớn, chắc làAB + V因此(yīncǐ)联 do đó, vì thếThường đứng ở phân câu thứ hai, có thể đứng trước hoặc sau chủ nhiên, đúng là- Đứng trước chủ ngữ- AB + V/adj实话(shíhuà)N Lời nói thật, nói thật说实话 = 实话实说 = Nói thật Chào mừng các bạn đến với serries bài học Kanji N5. Serries này được chia thành 16 bài mỗi bài sẽ có 16 chữ hán. Mỗi chữ hán gồm âm hán, cách đọc âm Onyomi, Kunyomi cùng hình ảnh tượng trưng và giải thích. Ngoài ra còn có từ ghép theo chữ hán sẽ giúp các bạn nhớ cách đọc và bổ sung thêm vốn từ vựng trong hành trình chinh phục tiếng nhật cùng chúng ta cùng bắt đầu với bài học đầu tiên nhé!kanji look and learn bai 11. 一 NHẤT 2. 二 NHỊ 3. 三 TAM 4. 四 TỨ 5. 五 NGŨ 6. 六 LỤC 7. 七 THẤT 8. 八 BÁT 9. 九 CỬU 10. 十 THẬP 11. 百 BÁCH 12. 千 THIÊN 13. 万 VẠN 14. 円 VIÊN 15. 口 KHẨU 16. 目 MỤC Điều hướng bài viết← Bài học kanji đầy ý nghĩaKanji N5 – kanji look and learn N5 – Bài 2 →Trả lời Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *Bình luậnTên * Email * Trang web Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi. Bài viết này sẽ chia sẻ các bạn đáp án bài tập Giáo trình Hán ngữ quyển 5. Nếu các bạn chưa rõ đáp án của những tập trước thì có thể xem tại đây toàn bộ đáp án giáo trình Hán ngữ Tại đây. Bài 1 Đáp án Bài tập 1 Bài 2 Đáp án bài Tập 2 Bài 3 Đáp án bài tập 3 Bài 4 Đáp án bài tập 4 Bài 5 Đáp án bài tập 5Bài 6 Đáp án bài tập 6 Bài 7 Đáp án bài tập 7 Bài 8 Đáp án bài tập 8 Bài 9 Đáp án bài tập 9 Bài 10 Đáp án bài tập 10 Bài 11 Đáp án bài tập 11 Bài 12 Đáp án bài tập 12 Bài 13 Đáp án bài tập 13 Cảm ơn các bạn ghé thăm trang web và hãy để lại bình luận nếu bài giải này đem lại bổ ích cho các bạn, để Tiểu Hồ Lô biết góp ý của các bạn và sửa chữa nếu có sai sót gì nhé! Pages 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 FlashcardsLearnTestMatch这Click the card to flip 👆1 / 16FlashcardsLearnTestMatchCreated byNguyen_Huyen760TeacherTerms in this set 16这zhè - đây, này是shìLà您nínNgài老师lǎo shī - teacher - giáo viên请qǐng mời进jìn vào坐zuò ngồi喝hē uống茶chá - tea - trà谢谢xièxieCảm ơn

hán 5 bài 1