GLOSSARY ENTRY (DERIVED FROM QUESTION BELOW)English term or phrase:Weed, grass, turf, garden, orchardVietnamese translation:cỏ dại, cỏ, vạt cỏ, vườn, vườn cây ăn quả (trái)Entered by: Anh Phan00:58 Jul 3, 2006English to Vietnamese translations Social Sciences - Agriculture / Nho phan biet mot so tuEnglish term or phrase: Weed, grass, turfNhờ mọi người giúp tôi
- Tên tiếng Anh: Night Blooming Cereus, Queen of the Night, Moon Cactus, Night Cactus, Orchid cacti. nồng nàn và quyến rũ làm thơm ngát cả một khu vườn, cho ra những bông hoa quỳnh làm hoa trang trí cho khu vườn rất đẹp với màu trắng tinh khôi như những bông hoa bách hợp, tuy không như
Tả cảnh buổi sáng trong vườn cây | Những bài văn mẫu lớp 5 tả cảnh vườn cây vào buổi sớm bình minh hay là tài liệu tham khảo cho các em học sinh củng cố rèn luyện kỹ năng viết văn miêu tả chuẩn bị cho các bài thi giữa và cuối học kì. Mời các em cùng tham khảo.
Lưới che nắng tiếng Anh là sunshade net. Tên gọi lưới che nắng dựa trên công dụng của loại vật tư này và theo nghĩa tiếng Anh cũng tương tự. Nó dùng để lấy bóng mát cho các mô hình trồng trọt nông nghiệp, chăn nuôi hoặc các công trình thi công, xây dựng giúp hạn chế ánh nắng gay gắt cho người cũng như cây cối, vật nuôi.
Khu đô thị trong tiếng anh là gì; Khu đô thị mới tiếng anh là gì; Khu đô thị mới dịch sang tiếng anh là gì; Ngành quy hoạch vùng và đô thị là gì; Nhu cầu giao thông đô thị là gì; Nét đặc trưng của đô thị hóa ở môi trường đới ôn hòa là gì; Nếp sống văn minh đô
. TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG RUỘT – Phần 1 Cơ thể con người là một nhà máy hóa học xử lý thức ăn TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG RUỘT – Phần 1 Cơ thể con người là một nhà máy hóa học xử lý thức ăn KHU VƯỜN Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch Ví dụ về sử dụng Khu vườn trong một câu và bản dịch của họ Khu vườn được thiết kế vào năm 1932 bởi Raffaele De Vico. The yard, as it is today, was intended in 1932 by Raffaele De Vico. Mọi người cũng dịch Lãnh thổ của khu vườn có vẻ ngoài được chăm sóc chu đáo. Kết quả 7717, Thời gian Từng chữ dịchCụm từ trong thứ tự chữ cái Từng chữ dịch Cụm từ trong thứ tự chữ cái khu vực yên tĩnh , nơi khu vực yên tĩnh được chỉ định khu vực yên tĩnh trên đảo gezira khu vực yếu đi khu vực yêu thích khu vực yêu thích của bạn khu vực yorkshire khu vực yurakucho khu vực zhytomyr khu vực zone khu vườn khu vườn , bạn có thể thấy khu vườn , bạn cũng có thể khu vườn , bạn sẽ khu vườn , bao gồm cả thời gian khu vườn , các phòng không hút thuốc khu vườn , cánh đồng khu vườn , chúng tôi khu vườn , đặc biệt là khu vườn , họ sẽ muốn một khu vườn , hoa vào mùa hè Truy vấn từ điển hàng đầu
Liên quan đến ngôi nhà, ở chủ đề từ vựng trước, Tiếng Anh AZ đã giới thiệu cho các bạn bộ từ vựng về nhu yếu phẩm và nơi ở. Để giúp bạn trau dồi phong phú thêm vốn từ cho mình, hôm nay Tiếng Anh AZ sẽ đi sâu hơn vào ngôi nhà, khám phá về các phòng, cấu trúc một ngôi nhà, và đặc biệt là khu vườn một phần không thể thiếu góp phần tạo nên một ngôi nhà toàn diện. Nào, cùng theo dõi chủ đề từ vựng về nhà và vườn House and Garden các bạn nhé! Ghi chú Những phiên âm dưới đây Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước. Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu weak-sound trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó. Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này. Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác. Các loại phòng trong một ngôi nhà UK US living room / ˌruːm/ / ˌruːm/ phòng khách bedroom / / phòng ngủ bathroom / / phòng tắm shower room /ʃaʊər ruːm / ruːm/ phòng tắm có vòi hoa sen kitchen / / phòng bếp dining room / ˌruːm/ / ˌruːm/ phòng ăn toilet / / nhà vệ sinh WC / / WC lavatory / / nhà vệ sinh lounge /laʊndʒ/ /laʊndʒ/ phòng chờ utility room / ˌruːm/ / ˌruːm/ phòng chứa đồ sun lounge /sʌn laʊndʒ/ /sʌn laʊndʒ/ phòng sưởi nắng attic / / gác xép loft /lɒft/ /lɑːft/ phòng gác mái conservatory / / nhà kính trồng cây cellar / / hầm Cấu trúc của ngôi nhà UK US hall /hɔːl/ /hɑːl/ hành lang back door /bæk dɔːr/ /bæk dɔːr/ cửa sau bath /bɑːθ/ /bæθ/ bồn tắm ceiling / / trần nhà central heating / / hệ thống sưởi chimney / / ống khói door /dɔːr/ /dɔːr/ cánh cửa doorbell / / chuông cửa drainpipe / / ống thoát nước double glazing / / kính hai lớp cách âm fireplace / / lò sưởi bằng lửa floor /flɔːr/ /flɔːr/ sàn nhà front door /ˌfrʌnt ˈdɔːr/ /ˌfrʌnt ˈdɔːr/ cửa trước guttering / / ống thoát nước mưa roof /ruːf/ /ruːf/ mái nhà shower /ʃaʊər/ / vòi hoa sen landing / / đầu cầu thang stairs /steərz/ /sterz/ cầu thang staircase / / cầu thang wall /wɔːl/ /wɑːl/ tường window / / cửa sổ Các từ vựng khác về nhà và vườn UK US downstairs /ˌdaʊnˈsteəz/ /ˌdaʊnˈsterz/ Tầng dưới upstairs /ʌpˈsteəz/ /ʌpˈsterz/ Tầng trên gas bill /ɡæs bɪl/ /ɡæs bɪl/ hóa đơn tiền gas electricity bill / bɪl/ / bɪl/ hóa đơn tiền điện telephone bill / bɪl/ / bɪl/ hóa đơn tiền điện thoại water bill / ˌbɪl/ / ˌbɪl/ hóa đơn tiền nước housework / / việc nhà Từ vựng về vườn tược UK US back garden /bæk /bæk vườn sau nhà clothesline / / dây phơi quần áo drain /dreɪn/ /dreɪn/ ống dẫn nước drive /draɪv/ /draɪv/ đường lái xe vào nhà dustbin / / thùng rác fence /fens/ /fens/ hàng rào flower bed / bed/ / bed/ luống hoa flowerpot / / chậu hoa flower /flaʊər/ / hoa front garden /frʌnt /frʌnt vườn trước nhà garage / / /ɡəˈrɑːʒ/ ga-ra ô tô garden furniture / / bàn ghế ngoài vườn gate /ɡeɪt/ /ɡeɪt/ cổng gravel / / sỏi greenhouse / / nhà kính hanging basket / / giỏ quần áo hedge /hedʒ/ /hedʒ/ bờ rậu lawn /lɔːn/ /laːn/ bãi cỏ letterbox / / hòm thư log /lɒɡ/ /lɑːɡ/ khúc gỗ orchard / / vườn cây ăn quả path /pɑːθ/ /pæθ/ lối đi bộ patio / / khoảng sân chơi lát gạch plant /plɑːnt/ /plænt/ cây cảnh pond /pɒnd/ /pɑːnd/ ao shed /ʃed/ /ʃed/ nhà kho swimming pool / ˌpuːl/ / ˌpuːl/ hồ bơi swing /swɪŋ/ /swɪŋ/ xích đu trampoline / / bạt lò xo vegetable garden / / vườn rau weed /wiːd/ /wiːd/ cỏ dại Dụng cụ làm vườn UK US axe /æks/ /æks/ cái rìu fork /fɔːk/ /fɔːrk/ cái xới làm vườn hoe /həʊ/ /hoʊ/ cái cuốc hose hoặc hosepipe /həʊz/ hoặc /həʊz paɪp/ /hoʊz/ hoặc /hoʊz paɪp/ ống phun nước lawn mower / / máy cắt cỏ rake /reɪk/ /reɪk/ cái cào cỏ secateurs / / kéo cắt cây/cỏ shears /ʃɪəz/ /ʃɪrz/ kéo cắt tỉa spade /speɪd/ /speɪd/ cái xẻng trowel /traʊəl/ /traʊəl/ cái bay watering can / ˌkæn/ / ˌkæn/ bình tưới nước wheelbarrow / / xe cút kít Các động từ về làm vườn UK US To dig /tʊ dɪɡ/ /tʊ dɪɡ/ đào đất To pile up /tʊ paɪl ʌp/ /tʊ paɪl ʌp/ vun To turn up /tʊ tɜːn ʌp/ /tʊ tɜːn ʌp/ Xới To grow /tʊ ɡrəʊ/ /tʊ ɡroʊ/ trồng To plant /tʊ plɑːnt/ /tʊ plænt/ trồng To cut /tʊ kʌt/ /tʊ kʌt/ cắt cỏ To water /tʊ /tʊ tưới nước, To pick /tʊ pɪk/ /tʊ pɪk/ hái quả To crop /tʊ krɒp/ /tʊ krɑːp/ thu hoạch To fertilize /tʊ /tʊ bón phân To pull up /tʊ pʊl ʌp/ /tʊ pʊl ʌp/ nhổ cỏ Bài viết liên quan đến từ vựng My house is located in the countryside, about a 2-hour drive from the city of Ha Noi. This house was built when I was in grade 1, now Im 20. Its quite old, so my parents decided to repair the kitchen and repaint the whole house in light yellow color. It looks stunning and outstanding after being repaired. There is a small garden in my homes backyard. In the middle of my garden, there is a big longan tree, which is surrounded by a small water fountain, several bushes, a section for vegetables, and different kinds of flowers. My mother also grew onions, garlic and tomatoes. Even though Im not an expert in gardening, I still help my mother to mow the weeds and water to the plants every weekend. All in all, the garden is one of the best features of my home and it is a place where I can relax during the weekends. Dịch Nhà tôi nằm ở vùng quê, cách Hà Nội 2 tiếng lái xe. Ngôi nhà được xây khi tôi còn học lớp 1, bây giờ tôi 20 tuổi rồi. Nó khá cũ, vì vậy bố mẹ tôi quyết định sửa sang lại nhà bếp và sơn lại toàn bộ ngôi nhà bằng màu vàng nhạt. Ngôi nhà trông thật đẹp và nổi bật hơn sau khi sửa. Sân sau nhà tôi có một cái vườn nhỏ. Giữa vườn là một cây nhãn to, bao quanh bởi một đài phun nước nhỏ, một vài bụi cây, một khu trồng rau và các loại hoa khác nhau. Mẹ tôi còn trồng hành, tỏi và cà chua. Mặc dù tôi không phải là chuyên gia vườn tược, Tôi vẫn giúp mẹ nhổ củ và tưới cây mỗi cuối tuần. Nói chung, khu vườn là một trong những khu nổi bật nhất của nhà tôi và đó là nơi tôi có thể thư giãn trong những ngày cuối tuần. Đừng quên, để nhớ lâu và nhớ chính xác cách phát âm của từ vựng, ngoài ghi chép các bạn hãy luyện đọc cách phát âm của từ đó hàng ngày, hàng giờ nhé. Học thêm nhiều từ mới theo chủ đề tại đây. Chúc các bạn học vui! nhà và vườnTienganhAZtừ vựng
Phòng ngủ được bao quanh bởi không gian hỗ trợ như phòng thay đồ,The bedrooms are surrounded by supporting spaces such as dressing rooms,Những xu hướng rộng và lớn, một số trong số họ sử dụng cho trò chơi săn bắn chứ không giống như một khu bảo tồn trò chơi ngày hôm nay vàThese tended to be wide and large, some of them used for hunting game- rather like a game reserve today- của Manila được xây dựng bởi người Dominicans trong thời kỳ thuộc địa Tây Ban Nha, nằm trên đường General Luna, phía đông đường Padre Faura ở Paco, Manila, Park is a leisure garden and was once Manila's municipal cemetery built by the Dominicans during the Spanish colonial period, located on General Luna St. and at the east end of Padre Faura Street in Paco, Manila, Landmark 51 cũng được thiết kế 5Hanoi Landmark 51 is alsoNgôi trường nằm tách biệt khỏi ngôi nhà Home- stay,The school is detached from the Home-Stay house,Alpine slides are increasingly appearing in the backyards, public gardens, and recreation H- 2B là loại dành cho công nhân ngoại quốc đến Mỹ làm việc chỉ trongvài tháng mỗi năm, cho công ty thuộc các ngành như cắt cỏ, làm vườn, khu giải trí hoặc khách visas allow foreigners to come to the for severalmonths to work at companies such as landscaping, amusement parks, or thú Newquay là một khu vườn bách thú nằm trong Công viên giải trí Trenance ở thị trấn Newquay, nước Zoo is a zoological garden located within Trenance Leisure Park in Newquay, chiều dài bờ 17 km, Hồ Tây là hồ lớn nhấtcủa thủ đô Hà Nội và là nơi phổ biến để giải trí với nhiều khu vườn, nhà ở và biệt thự xung a shore length of 17 km, West LakeHo Tayis the largest lake of Hanoi capital and a popular place for recreation with many surrounding gardens, houses and thành lập vào năm 1937, vườn thú Higashiyama là một trong những điểm thu hút lớn nhất của châu Á,Established in 1937, the Higashiyama Zoo is one of Asia's largest,Trở thành sự tiếp nối của căn hộ, những căn phòng này không phải lúc nào cũng nhỏ xíu trở thành văn phòng, phòng tập thể dục, căng tin,Becoming a continuation of the apartment, thesenot always, by the way, tiny rooms become offices, gyms, canteens, libraries,Trong khu vườn mùa đông, bạn có thể tổ chức một khu vực giải trí và sắp xếp các cuộc tụ họp với gia the winter garden you can organize a recreation area and arrange gatherings with your phong cách châu Âu độc đáo và sự kết hợp của nghệ thuật và hương vị, vẻ ngoài của chúng tự hào thanh lịch, thời trang và duyên dáng,làm cho khu vườn, biệt thự và nơi giải trí của gia đình trở nên duyên dáng và thời trang unique European styles and the combination of art and taste, their appearances boast elegant, fashionable and graceful,making family's gardens, villas and recreational places more charming and được sử dụng rộng rãi trong công viên nước, khu vườn ngoài trời, ban công, hồ bơi, bãi biển, công viên giải trí, khu nghỉ mát du lịch, triển lãm và hoạt động cho thuê và những nơi is widely used in water parks, outdoor gardens, balconies, pools, beaches, amusement parks, tourist vacation areas, exhibition and activity rental and other vườn tược rất xa hoa, nên không có bất kỳ ai ngoài gia đình Medici được phép tiếp cận khu vườn này, và không có các buổi giải trí hay tiệc tùng nào được tổ chức trong khu vườn cũng là một điểm đến giải trí tuyệt vời cho trẻ em, vì nó giúp trẻ em có thể tham gia mọi hoạt động giải trí ngoài trời, từ săn tìm kho báu và vườn bách thú đến mê cung và sân garden is also a great entertainment destination for children, as it makes it possible for children to engage in all manner of outdoor leisure, ranging from a treasure hunt and petting zoo to maze and H- 2B là loại dành cho công nhân ngoại quốc đến Mỹ làm việc chỉ trong vàitháng mỗi năm, cho công ty thuộc các ngành như cắt cỏ, làm vườn, khu giải trí hoặc khách H-2B visa is for foreign workers to come to the United States andwork for several months at a company such as a landscaper, amusement park or khu vườn cảnh quan đẹp, được chia thành các góc ấm cúng để giải trí, khu vực nướng thịt, vườn hoa, khu vực hồ bơi, nên hấp dẫn trong bóng beautiful landscaped garden, divided into cozy corners for recreation, a barbecue area, flower gardens, a pool area, should be attractive in the hiện theo các hướng dẫn từng bước của chúng tôi, bạn sẽ tạo ra một cái ao quyến rũ với những cây thủysinh trông sẽ tuyệt vời cả trong vườn và trong khu vực giải our step-by-step instructions, you will create a charming pond withĐến ngày hôm nay,Minnesota có tới 72 vườn tiểu bang và khu vực giải trí, 58 rừng với diện tích khoảng bốn triệu hecta km² và nhiều khu vực tự nhiên khác được bảo quản bởi Cục Tài nguyên Thiên Nhiên của Minnesota has 72 state parks and recreation areas, 58 state forests covering about four million acres16,000 km², and numerous state wildlife preserves, all managed by the Minnesota Department of Natural bao gồm nhiều khu vườn và khu vui chơi giải trí kết nối bằng xe đạp và lối đi consists of several gardens and recreation areas connected by bicycle and walking cuối thế kỷ 13,người châu Âu giàu bắt đầu phát triển các khu vườn để giải trí và cho thảo dược và các loại the late 13th century,rich Europeans began to grow gardens for leisure and for medicinal herbs and cuối thế kỷ 13,người châu Âu giàu bắt đầu phát triển các khu vườn để giải trí và cho thảo dược và các loại the late 13th century,rich Europeans started to develop gardens for leisure and for medicinal herbs and quan giải trí thuận lợi tại vườn thú Fort Worth, công viên giải trí, khu sinh thái thể thao chuyên nghiệpAffordable entertainment at the Fort Worth Zoo, amusement parks, professional sports arenas, the Fort Worth Stock Show and Rodeo,Một ốc đảo ở giữa Stockholm,Djurgården là một hòn đảo với những khu vườn, công viên giải trí và 22 viện bảo tàng- bao gồm bảo tàng ABBA nổi oasis right in the middle of Stockholm,Djurgården is an island filled with gardens, an amusement park, and 22 museums- including the iconic ABBA tôi đang ở trong một khu đất rộng 15 ha với những khu vườn cảnh quan và các cơ sở giải are on a spacious 15-hectare property with landscaped gardens and recreational nhà nhìn ra những khu vườn ngoạn mục và cung cấp một loạt các khu vực giải trí để cư dân chào đón gia đình và bạn bè đến building looks out onto spectacular gardens and provides a range of entertaining areas for residents to welcome visiting family and friends.
Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "khu vườn" trong tiếng Anh vườn danh từEnglishgardenkhu danh từEnglishdepartmentquarterkhu phố danh từEnglishdistricthamletdistrictkhu vực địa phương danh từEnglishdistrictkhu gần đó danh từEnglishneighborhoodkhu hàng xóm danh từEnglishneighborhoodkhu vực kho danh từEnglishstoragekhu vực danh từEnglishwardregionareakhu vực tiền tuyến danh từEnglishbattlefrontchỗ mát mẻ dưới tán cây trong vườn danh từEnglishbowerkhu rừng danh từEnglishforestkhu rừng nhỏ danh từEnglishgrovekhu vực đỗ xe danh từEnglishparking lotkhu buôn bán của thành phố danh từEnglishdowntownkhu vực bên ngoài danh từEnglishoutdoors
In many gardens, you can see the whole plantation of bướm đã tiêu thụ nhiều khu vườn của bạn và những vườn nho của bạn, lùm ô liu và lùm cây caterpillar has consumed your many gardens and your vineyards, your olive groves and your fig kế của khu vườn được nhân rộng ở nhiều khu vườn trên khắp Trung Quốc và còn có một bản sao trong Bảo tàng Metropolitan ở New design is duplicated in many gardens throughout China, and theres even a replica in the New York Metropolitan được biết đến với nhiều khu vườn và công viên tự nhiên như công viên tự nhiên Sintra- Cascais, dãy núi is similarly known for its numerous gardens and nature parks, including the Sintra-Cascais Nature Park and the Sintra suy giảm sản lượng ở Ấn Độ là do nhiều khu vườn ở trung tâm sản xuất hồ tiêu như ở Kerala bị hư hại do lũ decline in production in India is caused by the many gardens in the center of pepper production such as in Kerala were damaged due to floods. đó là lý do nó có một cối xay gió lớn trên một chiếc giường của hoa tulip!It has many gardens inspired by different countries, which is why it has a large windmill above a bed of tulips!Today, in many gardens there is a squash bush with compact bạn đang tìm kiếm một nơi thiên nhiên,Montmartre sẽ làm bạn ngạc nhiên với nhiều khu vườn được trồng ở Montmartre!If you're looking for a little green haven,Montmartre will amaze you with its many gardens and vineyard!Cúc tâm tư sẽ tự gieo hàng năm trong nhiều khu vườn và không nhớ đông will self-sow yearly in many gardens and don't mind tế đây là những bông hoa trăng thơmThese are actually thefamiliar fragrant moon flowers found in many văn hóa yêu nhiệt này từ lâu đã làmột vị khách danh dự của nhiều khu vườn ở khu vực Moscow và vành đai this heat-loving culturehas long been an honored guest of many gardens in the Moscow region and the middle khắp mọi nơi bạn đi, bạn sẽ tìm thấy nhiều khu vườn, nơi bạn có thể tản bộ hay thưởng thức thời tiết you go you will find plenty of gardens where you can stroll or enjoy the beautiful weather. kết nối bằng xe đạp và lối đi consists of several gardens and recreation areas connected by bicycle and walking quan trọng là phải suy nghĩ nhiều khu vườn, bởi vì nó là thu hoạch của cây sẽ mang lại cho bạn lợi nhuận khá ấn is important to think much of the garden, because it is the harvest of the trees will bring you quite impressive bạn đang ở trong ngân sách, bạn cóthể nhìn qua các cửa sổ mở trang trí công phu và nhìn thấy nhiều khu vườn mà không phải trả tiền nhập you are on a budget,you can peek through the ornate open windows and see much of the gardens without paying lâu năm với củ rễ này là một trang trí yêu thích của nhiều khu vườn, bởi vì nhiều hình dạng và màu sắc của hoa hồng ngoại cho mỗi người trồng có cơ hội chọn dahlias theo sở thích của perennial with root tubers is a favorite decoration of many gardens, because a variety of shapes and colors of inflorescences gives each grower the opportunity to choose dahlias to his own trai và cháu trai của ông đãthêm vào cho khung cảnh của Fujiwara với nhiều khu vườn, ngôi đền và chùa hơn, truyền đi danh tiếng của Hiraizumi đến khắp nước Nhật và xa hơn nữa là Trung son and grandson added to Fujiwara's vision with even more gardens, temples and pagodas, spreading Hiraizumi's reputation throughout Japan and as far away as quyết định chuyển đổi 20km2 diện tích đất ở London thành một làng sinh thái lớn, chuyển các văn phòng trống thành nhà ở, dịch vụ thương mại sinh pensioners convert some 20km² of London into a large eco-village, transforming unoccupied offices into homes,sowing garden lots on street corners, and setting up eco-businesses to trade products and viên của chúng tôi có thể gần thành phố, nhưng chúng tôi được bao quanh bởi rừng cây hùng vĩ, một hệ sinh thái được bảo vệ với ao và sông hồ,không gian xanh lớn dưới mặt trời, và nhiều khu vườn như vườn trà Nhật campus might be close to the city, but we are surrounded by serene woodlands, a protected ecosystem with ponds and waterways,large green spaces for laying in the sun, and multiple gardens such as the Japanese tea nhiều trường hợp, hầu như chính xác hơn để mô tả các vụ thu hoạch như cà phê vườn vườn,vì cây đôi khi mọc ở nhiều khu vườn hoặc môi trường rừng hơn so với những gì chúng ta tưởng tượng về những cánh đồng đất nông many cases it is almost more accurate to describe the harvests as“garden coffee,” as thetrees do sometimes grow in more of a garden or forest environment than what we imagine fields of farmland to look like.
khu vườn tiếng anh là gì